Be Ready

Phương trình NaOH + BeSO4 → Na2SO4 + Na2[Be(OH)4]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NaOH + BeSO4 → Na2SO4 + Na2[Be(OH)4]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaOH + BeSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaOH + BeSO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaOH + BeSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Thông tin về BeSO4 (Beri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 105.0748
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeSO4-Beri+sulfat-1287

Beri sulfat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, màu trắng, phát ra khói độc của oxit beri và oxit lưu huỳnh khi đun nóng. Beri sulfat được sử dụng chủ yếu để sản xuất Beri oxit cho gốm sứ công nghệ cao. Hít phải tiếp xúc với bụi và khói của nó gây kích ứng mũi, họng và phổi và có thể gây viêm phổi. Tiế...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Thông tin về Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)

  • Nguyên tử khối: 123.0211
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaOH

Ca(OH)2
+
Na2CO3
CaCO3
+ 2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ca(OH)2
+ 2
Na3PO4
Ca3(PO4)2
+ 6
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2O
2
NaOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaOH

Các phương trình điều chế BeSO4

BeSO4.4H2O
4
H2O
+
BeSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

220 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
BeO
H2O
+
BeSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
BeF2
BeSO4
+ 2
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BeSO4